| Yêu và sống
Thiên thần tiếng Nhật là gì
Thiên thần tiếng Nhật là tenshi (天使). Thiên thần là một sinh vật bất tử sống trong thế giới tâm linh phụng sự trong tư cách một nhân vật trung gian giữa Chúa và con người. Trong các bản văn Kinh Thánh thiên thần là những sứ giả truyền tin của Thượng Đế cho con người.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thiên thần.
Tenshinohohoemi (天使の微笑み): Nụ cười thiên thần.
Datenshi (堕 天使): Thiên thần sa ngã.
Akutenshi (悪 天使): Ác quỷ.
Shugotenshi (守護 天使): Thần hộ mệnh.
Hakuinotenshi (白衣 の 天使): Thiên thần áo trắng.
Tenshisugiruutagoe (天使すぎる歌声): Giọng hát thiên thần.
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến thiên thần.
彼女の言葉は、天使のようであった。
Kanojo no kotoba wa, tenshi no yōdeatta.
Lời cô ta nói cứ như lời của một thiên thần.
天使 の 様 な 少女。
Tenshi no yōna shōjo.
Thiếu nữ như thiên sứ.
赤ちゃんの笑顔は天使の微笑みだ。
Akachan no egao wa tenshinohohoemida.
Nụ cười của em bé là nụ cười thiên thần.
ばかは天使が歩のを恐れる所へも突進する。
Baka wa tenshi ga ho no o osoreru tokoro e mo tosshin suru.
Những kẻ ngốc thường bắt đầu ở những nơi mà kẻ khôn ngoan không bao giờ đặt chân đến.
Bài viết thiên thần tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn