Home » Thiên tai tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-20 17:15:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiên tai tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 20/05/2021)
           
Thiên tai tiếng Nhật là 天災 cách đọc là てんさい phiên âm romaji là tensai. Thiên tai là hiện tượng bất thường có thể gây thiệt hại về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống và các hoạt động kinh tế xã hội.

Trong tiếng Nhật thiên tai là 天災 cách đọc là てんさい phiên âm romaji là tensai.

Thiên tai là hiện tượng bất thường có thể gây thiệt hại về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống và các hoạt động kinh tế xã hội, bao gồm: bão, lốc xoáy, sét, mưa lớn, lũ, ngập lụt, sạt lở đất do mưa lũ hoặc dòng chảy, sụt lún đất do mưa lũ hoặc dòng chảy, nước dâng, xâm nhập mặn, nắng nóng, hạn hán, rét hại, mưa đá, sương muối, động đất, sóng thần và các loại thiên tai khác.

Một số từ vựng liên quan đến thiên tai:

地震 じしん (jishin): động đấtThiên tai tiếng Nhật là gì

津波 つなみ (tsunami): sóng thần

台風 たいふう(taifuu): bão

大雨 おおあめ (ooame): mưa to 

洪水 こうずい (kouzui): lũ lụt 

雪崩 なだれ (nadare): tuyết lỡ

干ばつ かんばつ (kanbatsu): hạn hán

竜巻 たつまき (tatsumaki): lốc xoáy, vòi ròng

吹雪 ふぶき (fubuki): bão tuyết 

氷雨 ひさめ (hisame): mưa đá 

山火事 やまかじ (yamakaji): cháy rừng

堤防決壊 ていぼうけっかい (teiboukekkai): vỡ đê

Các ví dụ liên quan đến thiên tai:

いつ 天災 が 起こるか 分からない。

いつ てんさい が おこるか わからない。

Chúng ta không biết khi nào thiên tai sẽ xảy ra.

竜巻 が 町に 接近した。

たつまき が まちに せっきんした。

Cơn lốc xoáy đang tiến gần đến thị trấn.

天気予報 によると、午前中 は 大雨 になるそうだ。

てんきよほう によると、ごぜんちゅう は おおあめ になるそうだ。

Theo dự báo thời tiết chiều nay sẽ mưa to.

その洪水で 100人以上の人 が おぼれ 死んだ。

そのこうずいで 100にんいじょうのひと が おぼれ しんだ。

Hơn 100 người đã bị chết đuối trong trận lũ lụt đó.

世界中 で 洪水 が ますます 増えて いる。

せかいじゅう で こうずい が ますます ふえて いる。

Lũ lụt đang gia tăng trên khắp thế giới.

Bài viết thiên tai tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm