Home » Thiên hoàng tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-23 15:58:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiên hoàng tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 01/07/2020)
           
Thiên hoàng tiếng Nhật là ten'nō (天皇). Thiên hoàng là tước hiệu của người được tôn làm Hoàng đế của Nhật Bản. Một số từ vựng thú vị về Hoàng gia Nhật Bản.

Thiên hoàng tiếng Nhật là ten'nō (天皇).

Thiên hoàng là tước hiệu của người được tôn làm Hoàng đế của Nhật Bản.

Một số từ vựng thú vị về Hoàng gia Nhật Bản.

Kōshitsu (皇室): Hoàng thất.Thiên hoàng tiếng Nhật là gì

Ten'nō (天皇): Thiên hoàng.

Kōgō (皇后): Hoàng hậu.

Kōtaishi (皇太子): Hoàng thái tử.

Kōtaishi toku (皇太子徳): Hoàng thái tử phi.

Tashi (太子): Thái tử.

Shinnō (親王): Thân vương.

Naishinnō (内親王): Nội thân vương.

Ōjo (王女): Công chúa.

Ōji (王子): Hoàng tử.

Tên một số vị Thiên hoàng bằng tiếng Nhật.

Shinmuten'nō (神武天皇): Thiên hoàng Jimua.

Suizeiten'nō (綏靖天皇): Thiên hoàng Soyasu.

An'neiten'nō (安寧天皇): Thiên hoàng Anning.

Itokuten'nō (懿徳天皇): Thiên hoàng Kintoku.

Takaaki ten'nō (孝昭天皇): Thiên hoàng Takaaki.

Kōan ten'nō (孝安天皇): Thiên hoàng Koan.

Kōrei ten'nō (孝霊天皇): Thiên hoàng Korei.

Kōgenten'nō (孝元天皇): Thiên hoàng Takamoto.

Meijiten'nō (明治天皇): Thiên hoàng Minh Trị.

Bài viết Thiên hoàng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm