Home » Thất lạc tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-19 23:14:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thất lạc tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 20/07/2020)
           
Thất lạc tiếng Nhật là gì ushinau (うしなう), là thứ gì đó bị lạc mất, bị đánh mất, đồ thất lạc làm rơi ở chổ mà chưa tìm thấy hoặc bị người khác lấy. Một số từ liên quan đến thất lạc trong tiếng Nhật.

Thất lạc tiếng Nhật là ushinau (うしなう), là thứ gì đó lạc mất, đánh mất, không tìm thấy.

Ở Nhật những món đồ mà bị thất lạc ở nơi công cộng thì bạn sẽ dễ dàng tìm thấy chúng vì có người nhặt được họ sẽ giao chúng cho cảnh sát để tìm lại người đã đánh rơi.

Một số từ liên quan đến thất lạc trong tiếng Nhật.Thất lạc tiếng Nhật là gì, SGV

見失う (mishinau): Lạc mất.

遺失物 (ishitsubutsu): Vật thất lạc.

失われたもの (ushinawa reta mono): Mất đồ.

落ちる (ochiru): Rơi mất.

陥落 (kankaku): Mất.

逸れる (hagureku): Mất mát, lạc lối.

紛失 (funshitsu): Việc đánh mất.

失墜する (shittsui suru): Sự đánh mất.

紛失する (funshitsu suru): Sự đánh mất.

紛失物 (funshitsubutsu): Vật đánh mất.

負けた (maketa): Bị thất lạc.

迷子 (maigo): Đứa trẻ bị thất lạc.

道に迷う (michinimayou): Bị lạc.

失われた荷物 (失われた荷物): Hành lí thất lạc.

Câu tiếng Nhật giao tiếp khi bị mất đồ.

財布を失くしました。

saifu o shitsu ku shimashita

Tôi bị mất ví rồi.

見つかりません。

mitsukarimasen

Tôi không tìm thấy được.

Bài viết thất lạc tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm