| Yêu và sống
Tết Đoan Ngọ tiếng Nhật
Tết Đoan Ngọ tiếng Nhật là 端午の節句(たんごのせっく、 tango no sekku ).
バグを殺す(bagu wo gorosu): Tết giệt sâu bọ.
退院月の5日の5日(Taiingetsu no 5-nichi no 5-nichi): Ngày 5 tháng 5 âm lịch.
Tên các món ăn trong Tết Đoan Ngọ bằng tiếng Nhật.
あひるの肉(あひるのにく、ahirunoniku): Thịt vịt.
餅米酒(もちごめさけ、mochigomesake): Rượu nếp.
パウンドケーキ(paundokeki): Bánh ú.
ライチフルーツ(raichifurutsu): Quả vải.
プラム(puramu): Quả vải.
桃(もも、momo): Quả đào.
バナナ(banana): Chuối.
スイカ(suika): Dưa hấu.
パイナップル(painappuru): Quả dứa.
ランブータン(ranbutan): Chôm Chôm.
ジャックフルーツ(jakkufurutsu): Quả mít..
漂流茶(ひょうりゅうちゃ、hyouryuu cha): Chè trôi nước.
Tến các loại thảo mộc treo trước nhà để trừ tà.
ユーカリ(yukari): Bạch đàn.
サボテン(saboten): Cây xương rồng.
ニンジンボク(ninjinboku): Ngũ trảo.
桑の葉(くわのは、kuwa no ha): Lá dâu tằm.
むしたレモングラス(mushita remongurasu): Sả nấu nước xông.
Bài viết Tết Đoan Ngọ tiếng Nhật được tổng hợp từ giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn