| Yêu và sống
Tên tiếng Hàn của những nhóm nhạc Hàn Quốc
Tên tiếng Hàn của những nhóm nhạc Hàn Quốc luôn hấp dẫn và mang nhiều ý nghĩa. Cùng điểm qua một số nhóm nhạc và xem ý nghĩa của những cái tên đó.
BIG BANG: 빅뱅
Cái tên giống như một vụ nổ lớn thực sự, Big Bang muốn chứng minh họ sẽ tạo ra một tác động lớn trong ngành công nghiệp âm nhạc.
2NE1: 투애니원
Cái tên được hiểu là kỉ nguyên mới của thế kỷ 21.
WINNER: 위너
Cái tên mang ý nghĩa “ người chiến thắng”.
IKON: 아이콘
Icon dịch ra tiếng Việt có nghĩa là “biểu tượng”, như chữ “c” trong Icon đã được khéo léo thay bằng chữ “k” là chữ cái đầu tiên của Korea – Hàn Quốc. Ý nghĩa của iKON là nhóm sẽ trở thành biểu tượng idol của Hàn Quốc trong tương lai.
BLACKPINK: 블랙핑크
BLACKPINK tuy đơn giản, súc tích nhưng vô cùng ý nghĩa. Tên gọi này thể hiện khí chất, màu sắc riêng biệt, cá tính của "Hắc Hường".
DBSK: 동방신기
Với ý nghĩa "Những vị thần đến từ phương Đông".
SUPER JUNIOR: 슈퍼주니어
Cái tên nói đến khoảng thời gian còn trẻ của các thành viên. Bên cạnh đó, cái tên này còn có nghĩa nhóm sẽ được coi là "Super” trong mọi lĩnh vực.
SHINEE: 샤이니
Cái tên bắt nguồn từ "Shiny", có nghĩa là những chàng trai luôn tỏa sáng trên sân khấu.
EXO: 엑소
Tên gọi này ngầm ý rằng EXO là tập hợp các chàng trai mang phong cách đặc biệt của những "người ngoài hành tinh".
HIGHLIGHT: 하이라이트
Với ý nghĩa "Những chàng trai của Highlight tài năng nhất, nổi bật nhất với những sản phẩm luôn đặc sắc và chất lượng".
NCT: 엔시티
NCT là viết tắt của “Neo Culture Technology” được hiểu là “công nghệ văn hóa kiểu mới”.
TWICE: 트와이스
TWICE được hiểu là “gây tác động 2 lần” mỗi khi biểu diễn. Đầu tiên là tác động đến thính giác và sau đó là tác động đến thị giác.
BLOCK B: 블락비
Với ý nghĩa là “bom tấn”.
T-ARA: 티아라
Tên gọi T-ara bắt nguồn từ "tiara" có nghĩa là vương miện. Xuất phát từ ý tưởng rằng nhóm sẽ trở thành "nữ hoàng của ngành âm nhạc".
AKMU: 악뮤
Tên đầy đủ là Akdong Musician nghĩa là nhạc sĩ mang danh những đứa trẻ chơi nhạc với niềm vui và đam mê.
BOLBBALGAN4: 볼빨간사춘기
Cái tên đại diện cho định hướng âm nhạc của nhóm: trong sáng, nhẹ nhàng của thời thiếu niên.
MAMAMO: 마마무
Họ muốn truyền tải với ý nghĩa "tiếp cận người nghe một cách tự nhiên và bản năng thông qua âm nhạc".
PENTAGON: 펜타곤
Một hình ngũ giác có năm cạnh và các thành viên của PENTAGON bao phủ cả năm tiêu chí: Vocal/Rap, vũ đạo, làm việc có đầu óc, tài năng và kết hợp nhóm.
IZ*ONE: 아이즈원
Cái tên mang ý nghĩa "khoảnh khắc mười hai ngôi sao với những màu sắc khác nhau hòa làm một".
ITZY: 있지
Cái tên bắt đầu từ từ “있지” trong tiếng Hàn Quốc, có nghĩa là "có". Mang ý nghĩa nhóm nữ này sở hữu tất cả những gì bạn muốn.
GOLDEN CHILD: 골든차일드
Mang một ý nghĩa vô cũng đặc biệt “những đứa trẻ hoàn hảo chỉ xuất hiện sau 100 năm”.
ASTRO: 아스트로
ASTRO trong tếng Tây Ban Nha có nghĩa là “ngôi sao” với ý nghĩa yêu thương, hòa hợp với mọi người và cùng nhau mơ ước.
LOVELYZ: 러블리즈
Mang nghĩa là “dễ thương”, là một từ số nhiều đáng yêu, và cũng là một cô gái đáng yêu.
INFINITE: 인피니트
INFINITE mang nghĩa "vô tận".
BTS: 방탄소년단
Với ý nghĩa "Chống Đạn Thiếu Niên Đoàn".
Bài viết tên tiếng Hàn của những nhóm nhạc Hàn Quốc được viết bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn