Home » Sinh tố trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-25 21:46:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sinh tố trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 08/06/2020)
           
Sinh tố trong tiếng Nhật là jyu-su (ジュース). Sinh tố là một loại thức uống được chế biến từ các loại trái cây, nó rất bổ dưỡng, giàu vitamin và rất tốt cho sức khỏe.

Sinh tố trong tiếng Nhật là ジュース.

Cách đọc: Jyu-su.

Câu ví dụ về từ ジュース.

ジュースを飲みに行きませんか。

Jyu-su o nomi ni ikimasenka.

Bạn đi uống sinh tố với tôi nhé.

Sinh tố trong tiếng Nhật là gì, ngoại ngữ SGV.Từ vựng các loại đồ uống bằng tiếng Nhật.

Nomimono 飲 み 物 (の み も の): Đồ uống.

Mizu 水 (み ず): Nước.

Oyu お 湯 (お ゆ): Nước nóng.

Ko-hi- コ ー ヒ ー: Cà phê.

Ochya お 茶 (お ち ゃ): Trà xanh.

U-ronchya 烏龍茶 (ウ ー ロ ン ち ゃ): Trà ô long.

Mugichya 麦 茶 (む ぎ ち ゃ): Trà lúa mạch.

Kokoa コ コ ア: Cacao.

Gyuunyuu 牛乳 (ぎ ゅ う に ゅ う): Sữa.

Miruku ミ ル ク: Sữa.

Ko-ra コ ー ラ: Coca.

Nihon syu 日本 酒 (に ほ ん し ゅ): Rượu Nhật (rượu Sake).

Wain ワ イ ン: Rượu tây.

Bi-ru ビ ー ル: Bia.

Uisuki- ウ イ ス キ ー: Whiskey.

Bài viết sinh tố trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm