TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Rượu tiếng Nhật là gì
Rượu tiếng Nhật là osake (お酒). Rượu là một hợp chất đồ uống có chứa... -
Dây sạc điện thoại tiếng Anh là gì
Dây sạc điện thoại tiếng Anh là phone charge cord, phiên âm fəʊn tʃɑːdʒ kɔːd,... -
Xấu hổ tiếng Hàn là gì
Xấu hổ tiếng Hàn là 부끄럽다 (bukkeureopda), chỉ trạng thái khó chịu của một người... -
Thiên đường tiếng Anh là gì
Thiên đường tiếng Anh là heaven, phiên âm là ˈhevn. Thiên đường là khái niệm... -
Con đường tiếng Hàn là gì
Con đường tiếng Hàn là 길 (gil). Khi đi du lịch Hàn Quốc, người ta... -
Bản đồ tiếng Anh là gì
Bản đồ tiếng Anh là map, phiên âm mæp, là sự mô tả khái quát... -
Hành lý tiếng Nhật là gì
Hành lý tiếng Nhật là nimotsu (荷物, にもつ). Hành lý là những vật dụng cá... -
Lo lắng tiếng Hàn là gì
Lo lắng tiếng Hàn là 걱정하다 (keokjeonghada). Lo lắng là trạng thái không yên lòng... -
Phỏng vấn tiếng Hàn là gì
Phỏng vấn tiếng Hàn là 면접 (myeonjeob), là quá trình trao đổi giữa nhà tuyển... -
Ngắm cảnh tiếng Nhật là gì
Ngắm cảnh tiếng Nhật là kankou, phiên âm của 観光. Ngắm cảnh là hành động... -
Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết như 홍수 (hongsu) lũ lụt, 태풍 (thaephung) bão.... -
Từ vựng tiếng Hàn về thịt heo
Từ vựng tiếng Hàn về thịt heo gồm các từ như 돼지고기 (duejigogi) thịt heo,... -
Mũm mĩm tiếng Hàn là gì
Mũm mĩm tiếng Hàn là 통통하다 (ttungttunghada). Một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng... -
Tẩy chay tiếng Anh là gì
Tẩy chay tiếng Anh là boycott, phiên âm ˈbɔɪkɑt. Từ này diễn tả việc một... -
Happy Wedding tiếng Nhật là gì
Happy Wedding tiếng Nhật là kekkon omedetou (結婚おめでとう). Bên cạnh việc tặng quà cưới cho... -
Thiết kế đồ họa là gì
Thiết kế đồ họa là loại hình nghệ thuật ứng dụng, kết hợp hình ảnh... -
Đại học Quốc gia Incheon
Đại học Quốc gia Incheon là trường công lập duy nhất của thành phố Incheon... -
Ăn cơm trưa tiếng Anh là gì
Ăn cơm trưa tiếng Anh là eating lunch, phiên âm 'i:tiη lʌntʃ. Ăn cơm trưa...