Home » Mùa hè trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-25 08:25:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mùa hè trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/08/2022)
           
Mùa hè trong tiếng Trung là 夏天 /xiàtiān/, mùa hè là mùa nóng nhất và thời điểm nó diễn ra rơi vào khoảng giữa mùa xuân và mùa thu. Vào ngày hạ chí, ngày là dài nhất còn đêm thì ngắn nhất.

Mùa hè trong tiếng Trung là 夏天 /xiàtiān/, mùa hè là một trong bốn mùa. Mùa hè đứng sau mùa xuân, đứng trước mùa thu và mùa đông. 

Một số từ vựng tiếng Trung về mùa hè:

沙滩 /shā tān/: Bãi biển.

冲浪 /chōng làn/: Lướt sóng.

游泳 /yóu yǒng/: Bơi.

晒黑 /shài hēi/: Rám nắng.Mùa hè trong tiếng Trung là gì

热 /rè/: Nóng.

旅行 /lǚxíng/: Du lịch.

流汗 /chū hàn/: Đổ mồ hôi.

暑假 /shǔjià/: Kỳ nghỉ hè.

露营 /lù yíng/: Cắm trại.

假期 /jià qī/: Kỳ nghỉ.

Một số ví dụ tiếng Trung về mùa hè:

1.这个天气很适合露营。

/Zhège tiānqì hěn shìhé lùyíng./

Thời tiết này rất thích hợp để cắm trại.

2.夏天人们经常去游泳。

/Xiàtiān rénmen jīngcháng qù yóuyǒng./

Mùa hè mọi người thường đi bơi.

3.你的假期有多长?

/Nǐ de jiàqī yǒu duō zhǎng?/

kỳ nghỉ hè của bạn kéo dài bao lâu?

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ SGV - Mùa hè tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm