| Yêu và sống
Kính ngữ trong tiếng Hàn là gì
Ở Hàn Quốc, lễ nghĩa rất quan trọng , nếu bạn muốn giao tiếp thành thạo và được mọi người coi trọng, yêu quý thì đây là một trong những kiến thức bổ ích không thể bỏ qua.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến kính ngữ:
진지 (jinji): Cơm
성함 (seongham): Tên
댁 (daeg): Nhà
돌아가시다 (dol-agasida): Qua đời
뵙다 (boebda): Gặp
연세 (yeonse): Tuổi
Một vài ví dụ bằng tiếng Hàn liên quan đến kính ngữ:
제가 내일은 부회장님께서 뵙습니다.
jega naeil-eun buhoejangnimkkeseo boebseubnida.
Tôi sẽ gặp phó chủ tịch vào ngày mai.
우리 할아버지께서는 주무시고 있습니다.
uli hal-abeojikkeseoneun jumusigo issseubnida.
Ông tôi đang ngủ.
어머니의 생신에 저는 어머니께 꽃다발을 드릴 것입니다.
eomeoniui saengsin-e jeoneun eomeonikke kkochdabal-eul deulil geos-ibnida.
Nhân dịp sinh nhật của mẹ, tôi sẽ tặng mẹ một bó hoa.
Bài viết kính ngữ trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn