Home » Hành tinh tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-27 03:48:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hành tinh tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 17/07/2020)
           
Hành tinh tiếng Hàn là 행성 (haengseong), một thiên thể hình cầu với sự kết hợp của đất đá và khí quyển, có kích thước khổng lồ xoay quanh mặt trời. Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến các hành tinh.

Hành tinh tiếng Hàn là 행성 (haengseong), một thiên thể có dạng hình cầu với sự cấu thành từ đất đá và khí quyển, có kích thước khổng lồ, xoay xung quanh mặt trời.

Để một thiên thể được công nhận là hành tinh thì nó cần phải đáp ứng những yêu cầu sau.

Thiên thể phải có quỹ đạo xoay quanh mặt trời một cách độc lập.

Khối lượng phải đủ lớn để lực hấp dẫn có thể khiến nó có dạng hình cầu.

Phải có kích thước to để hút hết những thiên thể nhỏ hơn nằm trên quỹ đạo của nó, để thiên thể đó trở thành vượt trội và nổi bật nhất.

Hiện nay có 8 hành tinh chính trong hệ mặt trời.

Một số từ vựng tiếng Hàn về hành tinh.

행성 (haeseong): Hành tinh.SGV, Hành tinh tiếng Hàn là gì

위성 (uyseong): Mặt trăng.

항성 (hangseong): Mặt trời.

우주 (uju): Vũ trụ.

수성 (suseong): Sao thủy.

금성 (geumseong): Sao kim.

지구 (jigu): Trái đất.

화성 (hwaseong): Sao hỏa.

목성 (mokseong): Sao mộc.

토성 (thoseong): Sao thổ.

천왕성 (cheonwangseong): Sao thiên vương.

해왕성 (haewangseong): Sao hải vương.

명왕성 (myongwangseong): Sao diêm vương.

인공위성 (ingonguyseong): Vệ tinh nhân tạo.

북두칠성 (bukduchilseong): Chòm sao bắc đẩu.

Bài viết hành tinh tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm