| Yêu và sống
Giãn cách xã hội tiếng Nhật là gì
Giãn cách xã hội tiếng Nhật là shakai kyori, phiên âm của 社会距離. Giãn cách xã hội là hình thức nhằm làm chậm sự lây lan của dịch bệnh trong cộng đồng.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến giãn cách xã hội.
Uirusu (ウイルス): Virus.
Kansen-shō (感染症): Bệnh lây nhiễm.
Shōjō (症状): Triệu chứng.
Kan'n sen sha (感染者): Người nhiễm bệnh.
Kakudai (拡大): Sự mở rộng, sự lan rộng.
Taisaku (対策): Biện pháp.
Shakai kyori (社会距離): Giãn cách xã hội.
Kakuri (隔離): Cách ly.
Hatsunetsu (発熱): Sốt, phát nhiệt.
Seki (咳): Ho.
Kaze (風邪): Cảm.
Tearai (手洗い): Sự rửa tay.
Masuku (マスク): Khẩu trang.
Shien-saku (支援策): Biện pháp hỗ trợ.
Yobō (予防): Phòng tránh, phòng ngừa.
Shōdoku-eki (消毒液): Dung dịch sát khuẩn.
Bài viết giãn cách xã hội tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn