Home » Giảm cân tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-20 16:29:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giảm cân tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 20/07/2020)
           
Giảm cân tiếng Hàn là 체중 감량 (chejung gamlyang). Giảm cân là việc giảm tổng khối lượng cơ thể do mất chất lỏng trung bình, mỡ cơ thể hoặc mô mỡ, khối lượng thịt nạc và các mô liên kết khác.

Giảm cân tiếng Hàn là 체중 감량 (chejung gamlyang). Giảm cân là việc giảm tổng khối lượng cơ thể do mất chất và các mô liên kết khác. => Lịch khai giảng, học phí.

Từ vựng tiếng Hàn về giảm cân.

무게 (muge): Cân nặng.

살찌다 (saljji da): Tăng cân.

체중 감량 (chejung gamlyang): Giảm cân.SGV, Giảm cân tiếng Hàn là gì

다이어트 (daieoteu): Ăn kiêng.

제도 (jedo): Chế độ.

통통하다 (tungtung hada): Đầy đặn, mũm mĩm.

날씬하다 (nalssinhada): Thon thả, mảnh mai.

마르다 (maleuda): Người gầy.

지방 (jibang): Mập.       

비만 (biman): Béo phì.

게으른 (geeuleun): Lười biếng.

운동 (umtong): Thể thao.

건강 (gongang): Sức khỏe.

영양 (yeong-yang): Dinh dưỡng.

근육 (geun-yug): Cơ bắp.

고기 (gogi): Thịt.

식사 (sigsa): Bữa ăn.

과학 (gwahag): Khoa học.

충족하다 (chungjoghada): Đầy đủ.

편하다 (pyeonhada): Thoải mái.

보통하다 (botong hada): Bình thường.

Bài viết giảm cân tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm