| Yêu và sống
Giảm cân tiếng Hàn là gì
Giảm cân tiếng Hàn là 체중 감량 (chejung gamlyang). Giảm cân là việc giảm tổng khối lượng cơ thể do mất chất và các mô liên kết khác. => Lịch khai giảng, học phí.
Từ vựng tiếng Hàn về giảm cân.
무게 (muge): Cân nặng.
살찌다 (saljji da): Tăng cân.
체중 감량 (chejung gamlyang): Giảm cân.
다이어트 (daieoteu): Ăn kiêng.
제도 (jedo): Chế độ.
통통하다 (tungtung hada): Đầy đặn, mũm mĩm.
날씬하다 (nalssinhada): Thon thả, mảnh mai.
마르다 (maleuda): Người gầy.
지방 (jibang): Mập.
비만 (biman): Béo phì.
게으른 (geeuleun): Lười biếng.
운동 (umtong): Thể thao.
건강 (gongang): Sức khỏe.
영양 (yeong-yang): Dinh dưỡng.
근육 (geun-yug): Cơ bắp.
고기 (gogi): Thịt.
식사 (sigsa): Bữa ăn.
과학 (gwahag): Khoa học.
충족하다 (chungjoghada): Đầy đủ.
편하다 (pyeonhada): Thoải mái.
보통하다 (botong hada): Bình thường.
Bài viết giảm cân tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn