| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Dụng cụ y tế tiếng Nhật
(Ngày đăng: 24/02/2021)
Nếu bạn đang có ý định du học Nhật Bản ngành điều dưỡng thì nên tham khảo cách gọi tên một số dụng cụ y tế thường gặp bằng tiếng Nhật như 聴診器 Ống nghe, 注射器 Ống tiêm...
Tên một số dụng cụ y tế trong tiếng Nhật:
1. 松葉杖 (まつばづえ): Nạng
2. 杖 (つえ): Gậy
3. 救急車 (きゅうきゅうしゃ): Xe cấp cứu
4. 注射器 (ちゅうしゃ き): Ống tiêm
5. 聴診器 (ちょうしん き): Ống nghe
6. 氷のう (ひょうのう): Dụng cụ đựng nước đá áp cho Hạ sốt
7. ガーゼ: Gạc (để buộc vết thương)
8. 救急箱 (きゅうきゅうばこ): Hộp đồ sơ cứu
9. 手術帽 (しゅじゅつぼう): Mũ phẫu thuật
10. 体温計 (たいおんけい): Nhiệt kế
11. 除細動器 (じょさいどうき): Máy khử rung tim
12. 血圧測定機 (けつあつそくていき): Máy đo huyết áp
13. ガスマスク: Mặt nạ chống hơi độc
14. 体重計 (たいじゅうけい): Cái cân
15. 呼吸用チューブ (こきゅうようチューブ): Ống thở
16. 手術台 (しゅじゅつだい): Bàn phẫu thuật
17. 人口呼吸器 (じんこうこきゅうき): Dụng cụ hô hấp nhân tạo
18. 超音波装置 (ちょうおんぱそうち): Máy siêu âm
19. メス: Dao mổ
20. 車椅子 (くるまいす): Xe lăn
Bài viết Dụng cụ y tế tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn