Home » Đối tác làm ăn tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-28 07:50:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đối tác làm ăn tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 13/08/2020)
           
Đối tác làm ăn tiếng Anh là business partner, phiên âm là ˈbɪz.nɪs ˈpɑːt.nər. Đối tác làm ăn là hai bên công ty, tổ chức cùng nhau hợp tác chung, trong đó cả hai bên cam kết không liên kết với bên thứ ba.

Đối tác làm ăn tiếng Anh là business partner, phiên âm là /ˈbɪz.nɪs ˈpɑːt.nər/. Hai bên công ty, tổ chức cùng nhau hợp tác chung, mối quan hệ này có thể là một hợp đồng ràng buộc độc quyền, cam kết không liên kết với bên thứ ba.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến đối tác làm ăn.

Affiliate /əˈfɪl.i.eɪt/: Công ty liên kết.

Partnership /ˈpɑːt.nə.ʃɪp/: Công ty hợp doanh.

Joint venture company /ˌdʒɔɪnt ˈven.tʃər ˈkʌm.pə.ni/: Công ty liên doanh.

Company /ˈkʌm.pə.ni/: Công ty.

Enterprise /ˈen.tə.praɪz/: Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng.

Corporation /ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/: Tập đoàn.Đối tác làm ăn tiếng Anh là gì, sgv

State-owned enterprise /steɪt əʊn ˈen.tə.praɪz/: Công ty nhà nước.

Private company /ˌpraɪ.vət ˈkʌm.pə.ni/: Công ty tư nhân.

Economic cooperation /iː.kəˈnɒm.ɪk ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/: Hợp tác kinh doanh.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến đối tác làm ăn.

If your business partners aren’t working as hard as you it’s not a partnership it’s a sinking ship.

Nếu các đối tác làm ăn của bạn không làm việc chăm chỉ như bạn thì đó không phải là quan hệ đối tác, đó là một con tàu đang chìm.

Friends don’t always make the best of business partner.    

Bạn bè không phải lúc nào cũng là đối tác làm ăn tốt nhất.

If you need to bring in a business partner, make sure your partner brings along some money.

Nếu bạn cần mang theo một đối tác làm ăn, hãy chắc chắn rằng đối tác của bạn mang theo một số tiền.

You’re my favorite business partner. Don’t tell anyone.

Bạn là đối tác làm ăn yêu thích của tôi. Đừng nói với bất kỳ ai.

Bài viết đối tác làm ăn tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm