| Yêu và sống
Dịu dàng tiếng Nhật là gì
Dịu dàng tiếng Nhật là yasashii (優しい). Tùy theo ngữ cảnh từ yasashii còn có thể dịch là tốt bụng, hiền lành, hòa nhã, tinh tế, dễ tính.
Một số mẫu câu có liên quan đến dịu dàng (優しい).
彼は優しい人。
Kare wa yasashii hito.
Anh ấy là một người tốt bụng.
電話の声からすると、優しそうな人だ。
Denwa no koe kara suruto, yasashi souna hito da.
Nghe giọng nói từ điện thoại có vẻ là một người hiền lành.
私の母の声はとても優しいです。
Watashi no haha no koe wa totemo yasashii desu.
Giọng nói của mẹ tôi rất dịu dàng.
田中先生は優しいですが、時々厳しいです。
Tanaka sensei wa yasashii desuga, tokidoki kibishii desu.
Thầy Tanaka tuy hòa nhã nhưng đôi khi cũng nghiêm khắc.
父は優しくない人です。
Chichi wa yasashikunai hito desu.
Ba tôi là người không dễ tính.
山田さんは優しくて、ハンサムです。
Yamada san wa yasashikute, hansamu desu.
Anh Yamada vừa hiền từ vừa đẹp trai.
Bài viết dịu dàng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn