Home » Địa lý tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-20 16:11:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Địa lý tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 03/08/2022)
           
Địa lý tiếng Trung là 地理 /Dìlǐ/. Là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất, nhằm mô tả hoặc viết về Trái Đất.

Địa lý tiếng Trung là 地理 /Dìlǐ/. Là được hiểu là những lý luận về đất đai và những điều xung quanh chúng và những gì liên quan đến trái đất, quá trình diễn ra trên bề mặt trái đất: sông ngòi, núi non, thực vật, con người.

Một số từ vựng về địa lý trong tiếng Trung

亚洲 /yàzhōu/: Châu Á.

东 /dōng/: Đông.

西 /xī/: Tây.

海洋 /hǎiyáng/: Hải dương.

河 /hé/: Sông.

湖 /hú/: Hồ.

天空 /tiānkōng/: Bầu trời.Địa lý tiếng Trung là gì

地理 /dìlǐ/: Địa lý.

岛 /dǎo/: Đảo.

山丘 /shānqiū/: Ngọn đồi.

大陆 /dàlù/: Đại lục.

北 /běi /: Bắc.

南 /nán/: Nam.

山 /shān/: Núi.

Một số ví dụ về địa lý trong tiếng Trung:

1. 你去过几个国家?

/Nǐ qùguò jǐ gè guójiā/? 

Bạn đã đi đến bao nhiêu nước?

2. 江三峡的地理形势十分险要。

/Jiāng sānxiá dì dìlǐ xíngshì shífēn xiǎnyào/.

Tình hình địa lý của Tam Hiệp rất nguy hiểm.

3. 探索的旅程不在于发现新大陆.

/Tànsuǒ de lǚchéng bù zàiyú fāxiàn xīndàlù/.

Hành trình khám phá không phải là khám phá các lục địa mới.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - địa lý tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm