| Yêu và sống
Dân số tiếng Nhật là gì
Dân số tiếng Nhật là Jinkou (じんこう、人口). Dân số là tổng số dân đang sống tại một đất nước hoặc một vùng lãnh thổ.
Đây là nguồn lao động quý báu đối với mỗi quốc gia giúp phát triển kinh tế, ổn định xã hội.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dân số.
Jinkou (人口): Dân số, dân cư, nhân khẩu.
Jinkou gaku (人口学): Nhân khẩu học.
Sou jinkou (総人口): Tổng dân số.
Jinkou bakuhatsu (人口爆発): Bùng nổ dân số.
Jinkou bunpu (人口分布): Phân bố dân cư.
Jinkou mondai (人口問題): Vấn đề dân số.
Jinkou mitsudo (人口密度): Mật độ dân số.
Jinkou toukei (人口統計): Thống kê dân số.
Jinkou chousa (人口調査): Điều tra dân số.
Jinkou genshou (人口減少): Suy giảm dân số.
Kadou jinkou (稼働人口): Nhân lực tham gia làm việc.
Kougai jinkou (郊外人口): Dân cư sinh sống vùng ngoại ô.
Jinkou yokusei (人口抑制): Điều khiển dân cư.
Bài viết dân số tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn