| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cửa sổ tiếng Nhật là gì
(Ngày đăng: 05/06/2020)
Cửa sổ dịch sang tiếng Nhật là mado (窓). Cửa sổ là vật dụng cần thiết không thể thiếu trong nhà. Từ vựng tiếng Nhật về các vật dụng trong nhà.
Cửa sổ tiếng Nhật là mado (窓).
Cửa sổ là vật dụng cần thiết không thể thiếu trong nhà.
Từ vựng tiếng Nhật về các vật dụng trong nhà.
Isu (いす): Ghế.
Tansu (たんす): Tủ.
Houki (ほうき): Chổi.
Ka-petto (カーペット): Thảm.
Terebi (テレビ): Ti vi.
Reizouko (冷蔵庫): Tủ lạnh.
Sofa (ソファ): Ghế sofa.
Tsukue (机): Bàn.
Ka-ten (カーテン): Rèm.
Senpuuki (扇風機): Quạt điện.
Eakon (エアコン): Máy điều hòa.
Sentakuki (洗濯機): Máy giặt.
Denkyuu (電球): Bóng đèn.
Hondana (本棚): Giá sách.
Arion (アリオン): Bàn ủi.
Kabedokei (家具): Đồng hồ treo tường.
Bài viết cửa sổ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn