| Yêu và sống
Chìa khóa tiếng Hàn là gì
Chìa khóa tiếng Hàn là 열쇠 (yeolsoe). Chìa khóa là một công cụ được sử dụng để tra vào lỗ ổ khóa xoay để đóng hay mở ổ khóa.
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật.
책상 (chaeksang): Cái bàn.
물병 (mulbyeong): Bình nước.
모자 (moja): Mũ.
볼펜 (bulphen): Bút bi.
연필 (yeolphil): Bút chì.
거울 (geoul): Gương.
그릇 (geureus): Bát, chén.
젓가락 (jeokgarak): Đôi đũa.
숟가락 (sukgarak): Thìa.
접시 (jeopsi): Đĩa.
빗 (bis): Lược.
라디오 (ratio): Radio.
텔레비전 (thellebijeon): TV.
다리미 (tarimi): Bàn ủi.
선풍기 (seonphunggi): Quạt điện.
벽 시계 (byeok sigye): Đồng hồ treo tường.
의자 (euija): Ghế.
소파 (sopha): Ghế sôfa.
대야 (taeya): Thau, chậu.
마루걸레 (marugeolle): Giẻ lau nhà.
공구상자 (gonggusangja): Hộp đựng dụng cụ.
소화기 (sohwagi): Bình chữa cháy.
병 (byeong): Bình.
찻병 (chasbyeong): Ấm trà.
매트리스 (maetheuriseu): Nệm.
테이블보 (theibeulbo): Khăn trải bàn.
Bài viết chìa khóa tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn