Home » Chai nước tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-28 10:07:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chai nước tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 11/06/2020)
           
Chai nước tiếng Nhật là mizu no botoru (水のボトル), chai nước là một vật rỗng thường làm bằng nhựa hoặc thủy tinh với cổ hẹp chứa chất lỏng. Một số từ vựng, mẫu câu bằng tiếng Nhật liên quan đến chai nước.

Chai nước tiếng Nhật là mizu no botoru (水のボトル).

Một số từ vựng, mẫu câu bằng tiếng Nhật liên quan đến chai nước.

Kono mizu no botoru wa ikuradesuka (この水のボトルはいくらですか): Chai nước này giá bao nhiêu tiền?

Chai nước tiếng Nhật là gì, Ngoại ngữ SGV Kono suitō wa nanidesuka (この水筒は何ですか): Chai nước này là nước gì vậy?

Mineraruuōtā no botoru o kaitai (ミネラルウォーターのボトルを買いたい): Tôi muốn mua một chai nước khoáng.

Jūsu wo Ippon ikagadesuka (ジュースを一本いかがですか): Bạn có muốn uống một chai nước trái cây không?

Koko de ringojūsu no bin wo hanbai shite imasuka (ここでリンゴジュースの瓶を販売していますか): Ở đây có bán nước ép táo không?

Mahōbin (魔法瓶): Bình nước giữ nhiệt.

Purasuchikkusei no mizu botoru (プラスチック製の水ボトル): Chai nước bằng nhựa.

Suitō/ magubotoru (水筒/ マグボトル): Bình đựng nước.

Garasu suitō (ガラス水筒): Chai thủy tinh.

Yakan (薬缶, やかん): Ấm đun nước.

Suiteki (水滴, すいてき): Giọt nước.

Mizuiro (水色): Nước màu xanh nhạt.

Bài viết chai nước tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm