Home » Cao đẳng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-04 00:07:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cao đẳng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 22/07/2020)
           
Cao đẳng tiếng Hàn là 전문대학 (jeonmuntaehak). Cao đẳng là hệ đào tạo kiến thức chuyên môn về nhiều ngành nghề nhưng ở mức độ thấp hơn đại học và thời gian đào tạo cũng ngắn hơn.

Cao đẳng tiếng Hàn là 전문대학 (jeonmuntaehak). Cao đẳng là hệ đào tạo kiến thức chuyên môn về nhiều ngành nghề nhưng ở mức độ thấp hơn đại học và thời gian đào tạo so với đại học cũng ngắn hơn. Trường cao đẳng tuyển những người có bằng trung học phổ thông và có chương trình đào tạo khoảng 3 năm.

Từ vựng tiếng Hàn về trường học.

학교 (hakkyo): Trường học.

대학교 (taehakkyo): Trường đại học.

대학원 (teahakwon): Cao học.

전문대학 (jeonmuntaehak): Trường cao đẳng.

외대 (uitae): Đại học ngoại ngữ.

법대 (beobtae): Đại học luật.

사범대학 (sabeobtaehak): Đại học sư phạm.

의대 (uitae): Đại học y.SGV, cao đẳng tiếng Hàn là gì

여대 (yeotae): Đại học nữ.

국립대학 (kukribtaehak): Đại học quốc gia.

공립학교 (kongribhakkyo): Trường công lập.

사립대학 (saribtaehak): Đại học dân lập.

학원 (hakwon): Học viện.

개방대학 (kaebangtaehak): Đại học mở.

기숙학교 (trkisukhakkyo): Trường nội trú.

주간학교 (jukanhakkyo): Trường ngoại trú.

고등학교 (koteunghakkyo): Cấp 3.

중학교 (junghakkyo): Cấp 2.

초등학교 (choteunghakkyo): Cấp 1.

유치원 (yuchiwon): Mẫu giáo.

탁아소 (thakaso): Nhà trẻ.

사무실 (samusil): Văn phòng.

운동장 (untongjang): Sân vận động.

기숙사 (kisuksa): Ký túc xá.

강당 (kangtang): Giảng đường.

실험실 (silheomsil): Phòng thí nghiệm.

 교수님 (kyosunim): Giáo sư.

선생님 (seonsaengnim): Giáo viên.

교장 (kyojang): Hiệu trưởng.

학생 (haksaeng): Học sinh.

Bài viết cao đẳng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm