Home » Ca sĩ tiếng Nhật là gì
Today: 2024-05-01 11:12:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ca sĩ tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 08/06/2020)
           
Ca sĩ tiếng Nhật là kashu (歌手, かしゅ), là người biểu diễn các bài hát của bản thân với nhiều thể loại nhạc. Tổng hợp tên một số nghề nghiệp phổ biến trong tiếng Nhật.

Ca sĩ tiếng Nhật là kashu (歌手, かしゅ).

Tổng hợp tên một số nghề nghiệp phổ biến trong tiếng Nhật. 

Noumin (農民, のうみん): Nông dân.

Kyoushi (教師, きょうし): Giáo viên.

Enjinia (エンジニア): Kỹ sư.

Gaka (がか): Họa sĩ.

Yuubinhaitatsu (郵便配達, ゆうびんはいたつ): Người đưa thư.SGV, Ca sĩ tiếng Nhật là gì

Keikan (警官, けいかん): Cảnh sát.

Isha (医者, いしゃ): Bác sĩ.

Ryoushi (漁師, りょうし): Ngư dân.

Chourishi (調理師, ちょうりし): Đầu bếp.

Shitateya (仕立て屋, したてや): Thợ may.

Biyoushi (美容師, びようし): Thợ cắt tóc.

Shashinka (写真家, しゃしんか): Nhiếp ảnh.

Kenchikuka (建築家, けんちくか): Kiến trúc sư.

Bengoshi (弁護士,  べんごし): Luật sư.

Kaikeishi (会計士, かいけいし): Kế toán.

Hisho (秘書, ひしょ): Thư ký.

Kisha (記者, きしゃ): Phóng viên.

Keibiin (警備員, けいびいん): Bảo vệ.

Bài viết ca sĩ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV. 

Bạn có thể quan tâm