Home » Cá heo tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-28 11:15:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cá heo tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 21/07/2020)
           
Cá heo tiếng Nhật là iruka (イルカ). Cá heo là một động vật có vú sống ở đại dương và sông nước, được biết đến trong văn hoá loài người nhờ sự thông minh, thân thiện và thái độ tinh nghịch.

Cá heo tiếng Nhật là iruka (イルカ). Cá heo là một động vật có vú sống ở đại dương và sông nước.

Các mẫu câu về cá heo.

SGV, cá heo tiếng Nhật là gì海の川のイルカ.

Umi no kawa no iruka.

Cá heo sống ở đại dương.

イルカは知的な動物です.

Iruka wa chiteki na dōbutsudesu

Cá heo là loài động vật thông minh.

Từ vựng tiếng Nhật về các loại cá.

マス (masu): Cá hồi.

メカジキ (mekajiki): Cá kiếm.

ヒラメ (hirame): Cá bơn.

アリゲーター (arige-ta-): Cá sấu.

マグロ (maguro): Cá ngừ.

ロバ (roba): Loại cá nhỏ ở nước ngọt.

パフ (pafu): Cá nóc.

スネークヘッド (rene-kuheddo): Cá lóc.

ニシン (nishin): Cá trích.

グルーパー (guru-pa-): Cá mú.

鯉 (koi): Cá chép.

鮫 (same): Cá mập.

鯛 (tai): Cá hồng.

アンソヴィ (ansobi-): Cá cơm.

アナバス (anabasu): Anabas.

トビハゼ (ibihaze): Cá kèo.

グルクマ (gurukuma): Cá bạc má.

ティラピア (tirapia): Cá rô phi.

Bài viết cá heo tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm