| Yêu và sống
Cá heo tiếng Nhật là gì
Cá heo tiếng Nhật là iruka (イルカ). Cá heo là một động vật có vú sống ở đại dương và sông nước.
Các mẫu câu về cá heo.
海の川のイルカ.
Umi no kawa no iruka.
Cá heo sống ở đại dương.
イルカは知的な動物です.
Iruka wa chiteki na dōbutsudesu
Cá heo là loài động vật thông minh.
Từ vựng tiếng Nhật về các loại cá.
マス (masu): Cá hồi.
メカジキ (mekajiki): Cá kiếm.
ヒラメ (hirame): Cá bơn.
アリゲーター (arige-ta-): Cá sấu.
マグロ (maguro): Cá ngừ.
ロバ (roba): Loại cá nhỏ ở nước ngọt.
パフ (pafu): Cá nóc.
スネークヘッド (rene-kuheddo): Cá lóc.
ニシン (nishin): Cá trích.
グルーパー (guru-pa-): Cá mú.
鯉 (koi): Cá chép.
鮫 (same): Cá mập.
鯛 (tai): Cá hồng.
アンソヴィ (ansobi-): Cá cơm.
アナバス (anabasu): Anabas.
トビハゼ (ibihaze): Cá kèo.
グルクマ (gurukuma): Cá bạc má.
ティラピア (tirapia): Cá rô phi.
Bài viết cá heo tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn