Home » Bonus là gì
Today: 2024-04-25 06:09:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bonus là gì

(Ngày đăng: 27/08/2019)
           
Bonus dịch sang tiếng Việt, ý nghĩa của Bonus theo người Anh và người Mỹ, đưa ra một số mẫu câu minh họa và ví dụ cụ thể cho từ này.

Bonus /ˈbəʊ.nəs/ là thưởng, tiền thưởng, phần thưởng thêm, điểm thưởng, điểm cộng. Theo người Anh, bonus còn có nghĩa là lợi tức chia thêm cho người có cổ phần, còn theo người Mỹ là cho người có bảo hiểm.

Examples: 

The company used to give discretionary bonus payments. 

(Công ty đã đưa ra các khoản thanh toán tiền thưởng tùy ý).

SGV, Bonus là gì The salary was set at $50,000, plus a bonus if the company had a good year.

(Mức lương được đặt ở mức 50.000 đô la, cộng thêm tiền thưởng nếu công ty có một năm tốt).

After the heart transplant, every day is a bonus for me.

(Sau khi ghép tim, mỗi ngày là một phần thưởng cho tôi).

She received a bonus of $16,048, equal to 40% of her salary.

(Cô ấy nhận được tiền thưởng 16.048 đô la, bằng 40% lương của cô ấy).

I love the job, and it's an added bonus that it's so close to my home.

(Tôi yêu công việc, nó rất gần nhà tôi và điều đó như được thêm một phần thưởng nữa vậy).

Bài viết bonus là gì được soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm